🐱 Tinh Trùng Tiếng Anh Là Gì
Tại sao lại có cái tên kỳ lạ này? Tinh trùng (sperm) của "cá voi tinh trùng" cũng không có gì đặc biệt hơn các loài động vật khác, khi mục đích chỉ là vận chuyển gene của bố đến trứng để thụ thai mà thôi. Tuy nhiên, từ "tinh trùng" (sperm) trong "sperm whale" thì không phải để chỉ tinh trùng thực sự của loài cá này.
tinh anh Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa tinh anh Tiếng Trung (có phát âm) là: 精; 精英; 精华 《机灵心细。》tinh anh. 精明。
"Tinh Trùng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt 1. Tinh trùng trong tiếng anh là gì Trong tiếng anh, người ta gọi Tinh trùng là Spermatozoon, ngoài ra người ta cũng hay 2. Một vài ví dụ minh hoạ The sperm's structure is streamlined, allowing it to go quickly to the targeted egg
Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em. 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh 너 목소리 진짜 좋다 Giọng nói của em rất ngọt ngào 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 Trái tim anh là dành cho em 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다. Cùng với anh là nơi yêu thích của em. 너와 영원히 함께하고 싶어 Anh muốn sống với em mãi mãi. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn. Xác định: - Đầu vào : Điểm của 3 môn - Đầu ra : Điểm trung bình của 3 môn. Thuật toán : 1.Giá trị a , b
Danh từ tiếng Pháp giống cái; Danh từ là giống đực nếu kết thúc bằng 1 số đuôi: 1. -ment . sự tự do, l'égalité: bình đẳng, la franternité: tình anh em (tình hữu nghị) Đó là những gì mình đang trãi nghiệm khóa học tại đây. Em cũng xin cảm ơn trung tâm, cảm ơn thầy
Tình trạng mất gốc Tiếng Anh là tình hình chung của rất nhiều bạn học sinh, sinh viên hiện nay. Với chương trình học phổ thông gồm 7 năm học Tiếng Anh. Sau đó là chặng đường 4 năm Đại học tiếp theo. Nhưng lỗ hổng kiến thức Tiếng Anh vẫn không hề được giải quyết sau ngần ấy năm.
Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là mất cân bằng giới tính nghiêm trọng do chỉ được sinh 1 con và tâm lý sinh con trai để nối dõi tông đường.
cộng tính. Nếu giá trị của một đại lượng tại một đơn thể bằng tổng các giá trị của nó tại các thành phần của đơn thể đó thì ta nói đại lượng đó là CT. Một cách toán học: ánh xạ f : 2X ® R (từ tập hợp mọi tập hợp con của tập hợp X vào tập hợp số
E1NEaq0. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tinh trùng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tinh trùng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tinh trùng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi không bao giờ bán tinh trùng. I never sold my sperm. 2. Đó là 1 người hiến tặng tinh trùng It's a donor from a sperm bank. 3. Đàn ông tạo ra rất nhiều tinh trùng. Turns out that men make a lot of sperm. 4. khả năng của tinh trùng để thụ tinh trứng the sperm 's ability to fertilize the egg 5. Tôi nghe nói món tinh trùng hôm nay khá ngon. I hear the sperm is very good today. 6. mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế? what on earth is a " cum dumpster "? 7. Tôi thấy " thằng ăn hại " trong ngân hàng tinh trùng. I looked up " loser " in the cryobank. 8. Chúng ta sẽ nói đến cuộc cạnh tranh của tinh trùng. So what we're talking about is sperm competition. 9. Với tiền và tinh trùng, cậu ta đều rất phóng khoáng. He treats emotions as carelessly as he spends money. 10. Bang Bavaria duy trì đàn bò và một ngân hàng tinh trùng. The Federal State of Bavaria maintains a suckler herd of cows and a sperm bank. 11. Quan hệ tình cảm mà cứ dính đến tinh trùng là buồn hết. It's always a sad thing when sperm comes between people. 12. Không lâu sau khi phun ra trứng hoặc tinh trùng thì chúng chết. Soon after they have released their eggs or sperm, they die. 13. Ồ, mấy con tinh trùng nghiện rượu của cậu vẫn còn sống đấy. Well, your beer-added sperm still works. 14. Anh không tin được là tinh trùng của anh có sức di chuyển thấp. I can't believe my sperm have low motility. 15. Người nam có tạo ra tinh trùng khoẻ mạnh và có thể sống không ? Is the male producing healthy , viable sperm ? 16. Người chồng có thể được yêu cầu lấy tinh trùng qua việc thủ dâm. The husband may be asked to provide fresh sperm by masturbation. 17. Hệ sinh dục nam có một chức năng để sản xuất và gửi tinh trùng. The male reproductive system has one function to produce and deposit sperm. 18. Vào trong phòng kia và lấy mẫu tinh trùng của anh vào cái cốc này. Go into that room and deposit your specimen into the container. 19. Chất dịch này chứa hàng triệu tinh trùng siêu nhỏ được xuất ra khi giao hợp. This fluid contains millions of microscopic sperm, which are released during sexual intercourse. 20. Kỹ thuật này đặc biệt hữu ích với các trường hợp tinh trùng chất lượng kém. This is particularly useful when there is a problem with the quality of the sperm. 21. Các bạn chắc đang nghĩ "Mần răng mà mần được tinh trùng nhân tạo hay dzậy?" You may be wondering, "How do you make artificial semen?" 22. Chỉ một chút vấn đề với cái ngân hàng tinh trùng già nua ở trên lầu. Just a little problem with the old sperm bank upstairs. 23. Cậu ta sinh ra nhờ được hiến tinh trùng, nhưng không trong nghiên cứu của tôi. He was donor-conceived but not part of our study. 24. 2 Một tinh trùng đàn ông kết hợp với một noãn sào hay trứng của đàn bà. 2 A sperm cell from a man unites with an egg cell in a woman. 25. Đưa tờ séc cậu lấy từ ngân hàng tinh trùng... và giải quyết vụ làm ăn này. Throw in that check you got from the sperm bank... and got yourself a deal. 26. Mộng tinh là khi tinh dịch dịch chứa tinh trùng được dương vật phóng ra khi ngủ . A wet dream is when semen the fluid containing sperm is discharged from the penis while a boy is asleep . 27. Bây giờ, nữ hoàng sẽ giao phối và sau đó lưu trữ tinh trùng của kiến đưc. Now, the queen will mate and then store sperm from the males. 28. Nếu tinh trùng ngừng quẫy đuôi, nó thậm chí sẽ không di chuyển qua nổi một nguyên tử. If a sperm were to stop flapping its tail, it wouldn't even coast past a single atom. 29. Và cuối cùng bị phá hủy bởi một con cá voi tinh trùng LARGE ở Thái Bình Dương. " AND FlNALLY DESTROYED BY A LARGE SPERM WHALE IN THE PAClFIC OCEAN. " 30. Tinh trùng này được thụ tinh với trứng của mèo cái và hình thành phôi thai vào năm 2005. It was later combined with an egg from a female, creating embryos in March 2005. 31. Một tinh trùng có khả năng thụ tinh với một trứng của người nữ và tạo thành em bé. A sperm is capable of fertilizing a female egg and producing a baby. 32. " Một đột biến thường gặp trong gien Defensin DEFB126 gây ra suy giảm chức năng tinh trùng và hiếm muộn . " " A Common Mutation in the Defensin DEFB126 Causes Impaired Sperm Function and Subfertility . " 33. Còn ở cặp thứ hai, tinh trùng mang nhiễm sắc thể X, gặp một nhiễm sắc thể X khác trong trứng. And in the other case, the sperm is carrying an X chromosome, meeting the X chromosome of the egg. 34. Các nghiên cứu trên động vật cho thấy các hiệu ứng độc thần kinh cũng như các đột biến trong tinh trùng. Animal studies show neurotoxic effects as well as mutations in sperm. 35. Nếu nữ hoàng sử dụng tinh trùng được lưu trữ để thụ tinh cho trứng, thì trứng sẽ nở ra con cái. If the queen uses the stored sperm to fertilize an egg, then that egg will grow up to become female. 36. Một dự luật khác cho phép tiếp cận với việc hiến tinh trùng cho các cặp đồng tính nữ đã bị từ chối. Another bill that would allow access to sperm donations for lesbian couples was narrowly rejected. 37. Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung. It's basically a-a rubber cap that takes dud sperm and places it right against the cervix. 38. Như chúng ta đã biết, ở con người, trứng phải được thụ tinh bởi tinh trùng mới có thể hình thành một thai nhi. As we know, in humans a female egg must be fertilized by a male sperm in order for a child to be produced. 39. Chúng tôi đã làm vật cật lực về thử nghiệm tinh trùng. tư vấn hành vi, nghiên cứu và khuyến khích tình dục an toàn. We have worked hard on semen testing, behavioral counseling, safe sex promotion and research. 40. Điều gì làm cho thế giới của một con tinh trùng lại khác hoàn toàn so với thế giới của một con cá nhà táng? What makes the world of a sperm so fundamentally different from that of a sperm whale? 41. Prô-tê-in này được tổng hợp trong mào tinh hoàn của nam giới , các ống xoắn sẽ lưu trữ , giúp trưởng thành và vận chuyển các tế bào tinh trùng đến tinh hoàn , nơi chúng trở thành tinh trùng , đến ống dẫn tinh , từ đó chúng được chuyển đến niệu đạo trước khi xuất tinh . The protein is synthesized in the male 's epididymis , the coiled ducts that store , mature and transport sperm cells on their way from the testis where they are made , to the vas deferens , from whence they are delivered to the urethra prior to ejaculation . 42. Và hy vọng, hy vọng rằng ở trên bề mặt đại dương đó, chúng gặp trứng và tinh trùng từ những rạn san hô khác. And hopefully - hopefully - at the surface of the ocean, they meet the eggs and sperm from other corals. 43. Nếu số lượng tinh trùng bằng không, cặp đôi sẽ cảm thấy thoải mái và yên tâm với biện pháp tránh thai của anh ta. If the man's sperm count were zero, the man and his partner would feel very comfortable relying on his contraceptive. 44. Trong dự án HGP, các nhà khoa học thu thập mẫu máu phụ nữ và tinh trùng đàn ông từ một lượng lớn người cung cấp. In the IHGSC international public-sector HGP, researchers collected blood female or sperm male samples from a large number of donors. 45. Sư hổ đực có thể đạt mức testosteron trung bình tương tự như sư tử đực trưởng thành, dù không có tinh trùng theo định luật Haldane. Male ligers also have the same levels of testosterone on average as an adult male lion, yet are azoospermic in accordance with Haldane's rule. 46. Chúng đã đi cùng với Neurospora; mẫu máu người;E coli; hành;mù tạt và hạt ngô; Nhộng Drosophila; men; và trứng nhím biển và tinh trùng. They were accompanied by Neurospora; samples of human blood; E. coli; onions; mustard and corn seeds; Drosophila pupae; yeast; and sea urchin eggs and sperm. 47. Trong quá trình này, nam giới đưa dương vật của mình vào âm đạo của phụ nữ và xuất tinh ra tinh dịch, trong đó có tinh trùng. In this process, the male inserts his penis into the female's vagina and ejaculates semen, which contains sperm. 48. Có thể thực hiện điều này qua những phẫu thuật khác nhau, nhưng mục đích là làm cho tinh trùng từ hòn dái không thể di chuyển được. This can be done in various medical ways, but the intent is to make it impossible for sperm to pass from the testicles. 49. Vô sinh ở nam giới gắn liền với đột biến gien thường gặp cho phép tinh trùng bị phá hủy bởi hệ thống miễn dịch của phụ nữ Male infertility tied to common gene mutation that lets sperm get zapped by female immune system 50. Ca phẫu thuật để loại bỏ căng giãn tĩnh mạch trong bìu giãn tĩnh mạch thừng tinh đôi khi có thể cải thiện chất lượng của tinh trùng . Surgical procedures to remove varicose veins in the scrotum varicocele can sometimes serve to improve the quality of sperm .
Một số nghiên cứu cho thấy loại thuốc này mạnh hơn mười lần so với testosterone và lần so với studies show that the drug is ten times more powerful than testosterone andsuppresses spermatogenesis twenty times more effective than này có khả năng xảyra sau khi dùng quá liều trên sản phẩm vì nó sẽ ngăn chặn sự sinh tinh trùng bằng cách ức chế hormone kích thích nang tuyến is likely tooccur after overdosing on the product as it will suppress spermatogenesis by inhibiting the pituitary follicle stimulating khiến một người đàn ông vô sinh, một phươngpháp tránh thai nam dựa trên hormone phải ngăn chặn sự sinh tinh trùng bằng cách làm gián đoạn sự phóng thích của gonadotropin từ tuyến order to render a man infertile,a hormone-based male contraceptive method must stop spermatogenesis by interrupting the release of gonadotropins from the pituitary trị có thể ngăn cản sự sinh tinh trùng.[ 1] Vô tinh trùng trước tinh hoàn chiếm khoảng 2% trường hợp mắc vô tinhtrùng.[ 2] Vô tinh trùng trước tinh hoàn là loại vô tinh trùng không tắc may suppress spermatogenesis.[4] Pretesticular azoospermia is seen in about 2% of azoospermia.[2] Pretesticular azoospermia is a kind of non-obstructive đồ biểu diễn sự giảm số lượng NST trong quá trình sinh trứng Sơ đồ thể hiện sự tương tự trong quá trình sinh trứng và quá trình sinh tinh showing the reduction in number of the chromosomes in the process of maturationof the ovum. Scheme showing analogies in the process of maturation of the ovum and the development of the có thể mang lại sự ức chế sinh tinh trùng, dẫn đến, trong một số trường hợp, vô testosterone may also bring about suppression of spermatogenesis, leading to, in some instances, năng của Trestolone Acetate bột để ngăn chặn sự giải phóng steroid để kiểm soát quá trình sinh tinh trùng làm cho loại thuốc này hữu ích trong việc kiểm soát sinh đẻ cho nam ability of Trestolone Acetate powder to suppress the release of the steroid to control the process of spermatogenesis makes the drug useful for medical birth control for cách ức chế sự phóng thích FSH, trestolone tạo ra một môi trường nội tiết, trong đó điều kiện để sinh tinh trùng không lý inhibiting release of FSH, trestolone creates an endocrine environment in which conditions for spermatogenesis are not Afeiche, nghiên cứu sinh tại Trường Y tế công cộng Harvard cùng các cộng sự đã tìm hiểu xem những loại thịt nào có liên quan với chất lượng tinh Afeiche, research fellow at the Harvard School of Public Health, and her colleagues looked at how types of meat could be associated with semen ra do sự phân chia bất thường của tế bào sinh tinh trùng hoặc sinh due to the abnormal division of spermatozoon cells or egg tốt cho sự sinh sơi của tinh tế bào sinh tinh tạo ra tinh trùng thông qua sự phân chia tế spermatogenous cells give rise to spermatids via mitotic cell kết tụ của tinh trùng và phát hiện kháng thể kháng độc tố làm chứng cho các lý do miễn dịch làm giảm khả năng sinh sản của nam of spermatozoa and detection of antisperm antibodies testify to the immune reasons for the decrease in male khi những người hiến tinh trùng là cha đẻ tự nhiên hay sinh học của mọi trẻ em được sinh do kết quả của sự đóng góp của người hiến, người hiến thường không có ý định là cha hợp pháp hay de a spermatozoon donor is thought to be the natural or biological father of each kid made as results of his donation, he's typically not supposed to be the legal or Diamond State jure nhớ rằng bất kỳ hình thức kiểm soát sinh, chẳng hạn như kiểm soát nội tiết tố sinh, dụng cụ tử cung,hoặc chất diệt tinh trùng, sẽ không ngăn chặn sự lây lan của that any nonbarrier form of birth control, such as hormonal birth control, IUDs, or spermicide, will not prevent the spread of gien ESR1, CRTC2 và EFNA5 kiểm soát tốc độ trưởng thành của các tế bào trứng trong cơ thể phụ nữ, còn các gien CREB3L4, SLC39A1, AFF3,HYAL3 và MST1R thì kiểm soát sự phát triển của các tinh trùng tương lai, sự di chuyển và sinh sôi của experts have found that ESR1, CRTC2 and EFNA5 genes control the rate of maturation of eggs in a woman's body, and CREB3L4, SLC39A1, AFF3,HYAL3 and MST1R genes control motility, fertility and the future growth of điểm chính khiến rệp sinh sản thu hút sự quan tâm của các nhà khoa học côn trùng học là cái gọi là thụ tinh chấn main feature that the reproduction of bed bugs attracts the interest of entomologists is the so-called traumatic sự tuyệt chủng của côn trùng không thể ngừng lại, thì sẽ có những hậu quả thảm khốc cho cả hệ sinh thái của hành tinh lẫn sự tồn tại của con người,” Sanchez- Bayo cho the loss of insect species cannot be stopped, it will have catastrophic consequences for the planet's ecosystems and human survival," Sanchez-Bayo trùng vi sinh vật gây bệnh có thể gây ra viêm tuyến tiền liệt nam, với sự xuất hiện của hóa lỏng asdelayed tinh dịch và giảm mức độ kẽm trong huyết tương tinh pathogenic microorganism infections may cause the male prostatitis, with the appearance ofed asdelayed liquefactionof semen and decrease of zinc level in seminal loại tinh dầu, thuốc sắc và cồn của cây ngải cứu và tansy, xà phòng tar- có nghĩa là có mùi khó chịu cho côn trùng và làm chúng sợ hãi, nhưng với sự lây nhiễm xảy ra, chúng không có khả năng tiêu diệt ký sinh essential oils, decoctions and infusions of wormwood and tansy, tar soap are a means that have an unpleasant smell and repel them, but with the infection that is not capable of destroying the đau thực sự rất khó chịu và thậm chí thường đi kèm với trạng thái sốt, và các nguyên nhân thường liên quan đến việc sản xuất đá, thành tinh thể có thể dựa trên canxi kết hợp với oxalat hoặc phốt phát hoặc hình thành do dày axit uric hoặc của cystine. Nhiễm trùng đường tiết niệu cũng có thể làm phát sinh chứng đau bụng do chúng có thể tạo thành các chất kết….The pain is actually excruciating and is often even accompanied by febrile states, and the causes are generally related to the production of stones, crystal formations that can be based on calcium combined with oxalates or phosphates, or formed by thickening of uric acid or of cystine….Sau này Migulin gợi ý rằnghiện tượng này xảy ra là" do một sự trùng hợp hiếm hoi giữa các tình huống phát sinh, đó là sự phóng vệ tinh Kosmos- 955,sự nhiễu loạn từ tính mạnh do vết lóa của Mặt Trời và thí nghiệm khoa học của chúng ta ảnh hưởng đến tầng điện ly với sóng vô tuyến tần số thấp".Later Migulin suggested that the phenomenon occurred"due to a rare concourse of various circumstances, that is the launch of the satellite Kosmos-955, the strong magnetic perturbation due to solar flare and our scientific experiment of influencing the ionosphere with low frequency radio waves".
Từ điển Việt-Anh trùng nhau Bản dịch của "trùng nhau" trong Anh là gì? vi trùng nhau = en volume_up concur chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI trùng nhau {động} EN volume_up concur Bản dịch VI trùng nhau {động từ} trùng nhau từ khác xảy ra đồng thời, kết hợp lại volume_up concur {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "trùng nhau" trong tiếng Anh trùng danh từEnglishwormnhau danh từEnglishplacentatrùng khớp với nhau động từEnglishcoincidecãi nhau danh từEnglishfightquarrelkhác nhau tính từEnglishdifferentvariantcuộc đánh nhau danh từEnglishfightđặt chéo nhau động từEnglishcrossđều nhau tính từEnglishequalkhông bằng nhau tính từEnglishunevenngang nhau danh từEnglishequaltrùng lặp tính từEnglishidenticalkhớp lại với nhau động từEnglisharticulategiống nhau tính từEnglishalikevụ đánh nhau danh từEnglishfightbrawlnhư nhau tính từEnglishidenticalgiáp nhau tính từEnglishcontiguousngược nhau tính từEnglishopposite Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese trông nomtrông trẻtrông đúng với tuổi của mìnhtrù tínhtrùm nhà thổtrùngtrùng khớptrùng khớp ngẫu nhiêntrùng khớp với nhautrùng lặp trùng nhau trùng phươngtrùng têntrú quántrú tạitrú đôngtrúngtrúng giótrúng kếtrúng đạntrúng độc đắc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
tinh trùng tiếng anh là gì